Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dành cho nhân viên phòng vé máy bay.
· 小姐,我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
· Xiǎojiě, wǒ dìng yī zhāng zhè ge lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào. |
Em ơi, chị muốn đặt 1 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy này. |
· 你要几点的飞机?
· Nǐ yào jǐ diǎn de fēijī? |
Chị bay chuyến mấy giờ? |
· 上午10点。
· Shàng wǔ shí diǎn. |
Chị đi chuyến 10h sáng. |
· 你要单程票还是往返票?
· Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào? |
Chị đi một chiều hay khứ hồi? |
· 单程票。
· Dān chéng piào. |
Chị đi một chiều. |
· 有位子,票价是一百五十万越币。
· Yǒu wèi zi, piàojià shì yī bǎi wǔ shí wàn yuèbì. |
Có chỗ chị ạ, giá vé là 1.500.000 VND. |
· 那订给我一个位子。
· Nà dìng gěi wǒ yī gè wèizi. |
Vậy em lấy cho chị 1 vé nhé. |
· 给我你全名和身份证号码。
· Gěi wǒ nǐ quán míng hé shēnfènzhèng hàomă. |
Chị cho em xin tên và số chứng minh thư. |
· Ok。
· Ok. |
Ok. |
· 票已订好,你星期六9点之前在机场办手续啊。你能带20公斤行李。
· Piào yǐ dìng hǎo, nǐ xīng qī liù jiŭ diǎn zhī qián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nǐ néng dài èr shí gōngjīn xínglǐ. |
Vé của chị đã đặt xong, thứ bảy chị có mặt ở sân bay trước 9h sáng nhé. Mỗi người được 20kg hành lý. |
· Ok。谢谢你。
· Ok. Xièxie nǐ. |
Ok. Cảm ơn em nhé. |
· 不用谢。
· Bú yòngxiè. |
Không có gì ạ. |