Những từ vựng tiếng Trung không thể bỏ qua cho tín đồ mua sắm khi đi du lịch.
超重(chāozhòng):Vượt quá số ký, quá tải.
托运(tuōyùn):Ký gửi hàng hóa, nhờ vận chuyển
运费(yùnfèi):Chi phí vận chuyển
算(suàn):Tính toán.
价目表(jiàmùbiǎo):Bảng gía
运(yùn):Vận chuyển, khuân vác.
服务(fúwù):Dịch vụ.
xíng li lĭng qŭ chù 行李领取处 Khu vực khai báo hành lý
chuán sòng dài 传送带 Băng tải
xíng li chē 行李车 Xe đẩy hành lý
qŭ xíng li de piào quàn 取行李的票券 Vé hành lý
xíng li yí shī 行李遗失 Hành lý thất lạc
shī wù zhāo lĭng 失物招领 Bộ phận hành lý thất lạc
xíng li yuán 行李员 Nhân viên khuân vác
zì dòng rén xíng dào 自动人行道 Lối đi tự động
chū kŏu 出口 Lối ra